born with a silver spoon Thành ngữ, tục ngữ
born with a silver spoon in his mouth
born into a rich family, accustomed to wealth "Jason won't look for a job; he was born with a silver spoon... ."
born with a silver spoon in one
born to wealth and comfort, born rich The student in our history class was born with a silver spoon in his mouth and has never worked in his life.
born with a silver spoon in one's mouth
Idiom(s): born with a silver spoon in one's mouth
Theme: ADVANTAGE
born with many advantages; born to a wealthy family.
• Sally was born with a silver spoon in her mouth.
• I'm glad I was not born with a silver spoon in my mouth.
Born with a silver spoon in your mouth
If you are born with a silver spoon in your mouth, you are born into a rich family.
born with a silver spoon in one's mouth|born|mouth
adj. phr. Born to wealth and comfort; provided from birth with everything wanted; born rich. The stranger's conduct was that of a man who had been born with a silver spoon in his mouth.
Compare: WELL-HEELED.
born with a silver spoon
born with a silver spoon
Born wealthy, or fortunate, or both, as in Paul can afford to go to medical school; he was born with a silver spoon. Although some authorities believe this phrase alludes to the custom of godparents giving their godchild a silver spoon, affordable only by rich persons, it is more likely that the spoon has come to symbolize wealth. [c. 1700] sinh ra vừa ngậm thìa bạc
Sinh ra trong một gia (nhà) đình giàu có. Bây giờ cả hai chúng tui đều có thể giàu có, nhưng tui không sinh ra vừa ngậm thìa bạc. Tôi bất có gì khi tui còn trẻ, và tất cả tài sản của tui đều là do tui làm chuyện chăm chỉ. Tất cả những ai theo học trường lớn học đó đều sinh ra vừa ngậm thìa bạc nên tui chỉ nghĩ đó bất phải là nơi phù hợp với mình .. Xem thêm: sinh ra vừa ngậm thìa bạc sinh ra vừa ngậm thìa bạc
Sinh ra giàu có, hoặc may mắn, hoặc cả hai, như ở Paul có thể đủ trước đi học y khoa; ông được sinh ra với một chiếc thìa bạc. Mặc dù một số nhà chức trách tin rằng cụm từ này đen tối chỉ phong tục cha mẹ đỡ đầu cho đứa con đỡ đầu của họ một chiếc thìa bạc, chỉ dành cho những người giàu có, nhưng nhiều tiềm năng chiếc thìa vừa trở thành biểu tượng của sự giàu có. [c. 1700]. Xem thêm: sinh ra, bạc, thìa sinh bằng thìa bạc
Sinh ra giàu có, hoặc may mắn, hoặc cả hai. Một số nhà văn tin rằng cụm từ này xuất phát từ phong tục cha mẹ đỡ đầu cho đứa con đỡ đầu của họ một chiếc thìa bạc, và chỉ những người giàu có mới có thể mua món quà này. Tuy nhiên, cái thìa ở đây có thể chỉ đơn giản là biểu tượng của sự giàu có, và thực sự, những định vị khác, chẳng hạn như “Anh ta được sinh ra với một xu trong miệng” (John Clarke, Parœmiologia Anglo-Latina, 1639), cũng vừa xảy ra. Chiếc thìa bạc được trích dẫn trong bản dịch Don Quixote (1712) của Peter Motteux, cũng như trong hai tuyển tập tục ngữ cùng thời (gian) kỳ. . Xem thêm: sinh, bạc, thìa. Xem thêm:
An born with a silver spoon idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with born with a silver spoon, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ born with a silver spoon